Độ chính xác Nỗ lực đo lường mức độ thực hiện một bài tập cụ thể theo kế hoạch. Đơn giản, Độ chính xác Nỗ lực là tích của tỷ lệ hoàn thành mục tiêu và tỷ lệ hoàn thành cường độ.
Ví dụ 1
Bài tập là Chạy, Mục tiêu là 30 phút, và Cường độ là Nhịp tim tối đa (Aerobic).
Nếu bạn chạy 24 phút, tỷ lệ hoàn thành mục tiêu là 24/30=80%.
Nếu bạn dành 21 phút trong vùng Aerobic, tỷ lệ hoàn thành cường độ là 21/24=87.5%.
Độ chính xác Nỗ lực của bài tập cụ thể này là 80%x87.5%=70%.
Ví dụ 2
Bài tập là Đạp xe, Mục tiêu là 10 dặm, và Cường độ là Công suất (200-320 W).
Nếu bạn đạp xe 7 dặm trong 25 phút, tỷ lệ hoàn thành mục tiêu là 7/10=70%.
Nếu bạn dành 20 phút trong vùng Công suất, tỷ lệ hoàn thành cường độ là 20/25=80%.
Độ chính xác Nỗ lực của bài tập cụ thể này là 70%x80%=56%.
Ví dụ 3
Kế hoạch:
- Session 1 là Làm nóng, Mục tiêu là 5 phút.
- Session 2 là Bơi, Mục tiêu là 1000 mét.
- Session 3 là Bơi, Mục tiêu là 30 phút.
Thực tế:
- Hoàn thành Session 1 trong 4 phút.
- Độ chính xác Nỗ lực không áp dụng cho session này.
- Hoàn thành Session 2 với 600 mét và 16 phút.
- Độ chính xác Nỗ lực của Session là 600/1000=60%.
- Tỷ lệ Session là 16/40=40%.
- Hoàn thành Session 3 trong 24 phút.
- Độ chính xác Nỗ lực của Session là 24/30=80%.
- Tỷ lệ Session là 24/40=60%.
Độ chính xác Nỗ lực của bài tập cụ thể này là 60%x40%+80%x60%=72%.
Việc tính toán Độ chính xác Nỗ lực khác nhau dựa trên loại hoạt động, loại mục tiêu, loại cường độ và loại session. Vui lòng tham khảo bảng dưới đây để biết thêm chi tiết.
Loại Hoạt Động | Loại Mục Tiêu | Loại Cường Độ | Loại Phiên | Độ Chính Xác Công Sức |
Chạy | Bất kỳ Loại Nào Ngoại trừ Mở | Bất kỳ Loại Nào Ngoại trừ Chưa Đặt | Bất kỳ | Tỷ lệ Hoàn Thành Mục tiêu x Tỷ lệ Hoàn Thành Cường Độ |
Chạy | Bất kỳ Loại Nào Ngoại trừ Mở | Chưa Đặt | Chạy | Tỷ lệ Hoàn Thành Mục tiêu |
Chạy | Bất kỳ Loại Nào Ngoại Trừ Mở | Chưa Đặt | Làm Nóng Cơ, Nghỉ Ngơi, Làm Lạnh Cơ | N/A |
Chạy | Mở | Bất kỳ Loại Nào Ngoại Trừ Chưa Đặt | Bất kỳ | Tỷ Lệ Hoàn Thành Cường Độ |
Chạy | Mở | Chưa Đặt | Bất kỳ | N/A |
Xe đạp | Bất kỳ Loại Nào Ngoại Trừ Mở | Bất kỳ Loại Nào Ngoại Trừ Không Đặt | Bất kỳ | Tỷ Lệ Hoàn Thành Mục Tiêu x Tỷ Lệ Hoàn Thành Cường Độ |
Xe đạp | Bất kỳ Loại Nào Ngoại trừ Mở | Chưa Đặt | Xe đạp | Tỷ lệ Hoàn Thành Mục Tiêu |
Xe đạp | Bất kỳ Loại Nào Ngoại trừ Mở | Chưa Đặt | Làm Nóng, Nghỉ, Làm Lạnh | Không Áp Dụng |
Xe đạp | Mở | Bất kỳ loại nào ngoại trừ Not Set | Bất kỳ | Tỷ lệ hoàn thành cường độ |
Xe đạp | Mở | Not Set | Bất kỳ | N/A |
Bơi | Bất kỳ loại nào ngoại trừ Mở | N/A | Bơi | Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu |
Bơi | Bất kỳ loại nào ngoại trừ Mở | N/A | Làm nóng cơ, Nghỉ ngơi, Làm lạnh cơ | N/A |
Bơi | Mở | Không áp dụng | Bất kỳ | Không áp dụng |
Sức mạnh | Bất kỳ | Bất kỳ | Bất kỳ | 100% cho Các Bài Tập Có Cấu Trúc |
Sức mạnh | Bất kỳ | Bất kỳ | Bất kỳ | 0% cho Các Bài Tập Không Cấu Trúc |